🔍
Search:
VỊ NGỮ
🌟
VỊ NGỮ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
문장 안에서 주어의 성질, 상태, 움직임 등을 나타내는 말.
1
VỊ NGỮ:
Từ ngữ biểu thị tính chất, trạng thái, hành động của chủ ngữ trong câu.
-
☆
Danh từ
-
1
문장에서 주어의 성질, 상태, 움직임 등을 나타내는 말.
1
VỊ NGỮ:
Thành phần biểu thị tính chất, trạng thái, sự chuyển động của chủ ngữ trong câu văn.
🌟
VỊ NGỮ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
문장 안에서 주어와 서술어를 갖추고 명사의 기능을 하는 절.
1.
MỆNH ĐỀ DANH TỪ:
Mệnh đề có chủ ngữ và vị ngữ và có chức năng của danh từ trong câu văn.
-
None
-
1.
문장 안에서, 체언이 서술어에 대하여 장소, 도구, 자격, 원인, 시간 등과 같은 부사로서의 자격을 가지게 하는 조사.
1.
TRỢ TỪ TRẠNG CÁCH:
Trợ từ làm cho thể từ có tư cách của trạng từ chỉ nơi chốn, dụng cụ, tư cách, nguyên nhân, thời gian… đối với vị ngữ trong câu.
-
Danh từ
-
1.
언어에서, 주어가 외부의 힘에 의해 움직이는 것을 나타내는 서술 형식.
1.
THỂ BỊ ĐỘNG:
Trong ngôn ngữ, đây là hình thái vị ngữ thể hiện việc chủ ngữ hành động nhờ vào sức mạnh bên ngoài.
-
Danh từ
-
1.
문장 안에서, 체언이 서술어를 꾸며 주는 구실을 함을 나타내는 격.
1.
TRẠNG CÁCH:
Cách thể hiện việc thể từ đóng vai trò bổ nghĩa cho vị ngữ trong câu.
-
Danh từ
-
1.
문장에서 서술어에 대한 주어를 표시하는 격.
1.
CHỦ CÁCH:
Cách biểu thị chủ ngữ đối với vị ngữ trong câu.
-
Danh từ
-
1.
하나의 형태소로 이루어져, 더 이상 작은 의미 단위로 나눌 수 없는 단어.
1.
TỪ ĐƠN:
Từ được tạo thành bởi một hình vị, không thể chia thành đơn vị ngữ nghĩa nhỏ hơn được nữa.
-
☆
Danh từ
-
1.
주위 환경이나 사회에 어울리는 수준이나 품위.
1.
HẠNG, ĐẲNG CẤP, GIAI CẤP, TẦNG LỚP:
Tiêu chuẩn hay phẩm chất phù hợp với xã hội hay môi trường xung quanh.
-
2.
문법에서 체언이나 체언과 비슷한 말이 문장 내에서 서술어에 대하여 가지는 자격.
2.
CÁCH:
Tư cách mà thể từ hay từ ngữ tương tự với thể từ có được đối với vị ngữ trong câu, trong ngữ pháp.
-
Danh từ
-
1.
어떤 물질을 이루는 가장 중심이 되는 성분.
1.
THÀNH PHẦN CHÍNH, THÀNH PHẦN CHỦ YẾU:
Thành phần là trọng tâm nhất tạo thành vật chất nào đó.
-
2.
주어, 서술어, 목적어 등과 같이 문장을 이루는 필수적인 성분.
2.
THÀNH PHẦN CHÍNH:
Thành phần thiết yếu tạo thành câu như chủ ngữ, vị ngữ, tân ngữ...
-
Danh từ
-
1.
문장에서 서술어에 대한 목적어를 표시하는 격.
1.
TÂN CÁCH:
Cách biểu thị tân ngữ đối với vị ngữ trong câu.
-
Danh từ
-
1.
문장의 끝을 맺는 서술어에서, 듣는 사람을 높이지 않는 것.
1.
HẠ THẤP CHUNG:
Việc không đề cao người nghe ở vị ngữ kết thúc câu.
-
Trợ từ
-
1.
동작이 직접적으로 영향을 미치는 대상을 나타내는 조사.
1.
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện đối tượng mà động tác trực tiếp ảnh hưởng đến.
-
2.
동작이 간접적인 영향을 미치는 대상이나 목적임을 나타내는 조사.
2.
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện đối tượng hay mục đích mà động tác gián tiếp ảnh hưởng đến.
-
3.
어떤 재료나 수단이 되는 사물임을 나타내는 조사.
3.
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện sự vật trở thành nguyên liệu hay phương tiện.
-
4.
동작의 도착지나 동작이 이루어지는 장소를 나타내는 조사.
4.
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện đích đến của động tác hoặc địa điểm nơi động tác được thực hiện.
-
5.
이동하고자 하는 곳을 나타내는 조사.
5.
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện nơi định di chuyển tới với mục đích nào đó.
-
6.
그 행동의 목적이 되는 일을 나타내는 조사.
6.
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện việc trở thành mục đích của hành động đó.
-
7.
행동의 출발점을 나타내는 조사.
7.
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện xuất phát điểm của hành động.
-
8.
어떤 행동이 비롯되는 곳, 또는 그 일을 나타내는 조사.
8.
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện nơi hành động nào đó được bắt đầu, hoặc việc đó.
-
9.
동작 대상의 수량이나 동작의 순서를 나타내는 조사.
9.
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện số lượng của đối tượng hay thứ tự của động tác.
-
10.
강조를 나타내는 조사.
10.
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện sự nhấn mạnh.
-
11.
서술어의 명사형 목적어임을 나타내는 조사.
11.
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện tân ngữ dạng danh từ của vị ngữ.
-
None
-
1.
문장 안에서, 체언이 서술어의 보어임을 표시하는 격 조사.
1.
TRỢ TỪ BỔ CÁCH:
Trợ từ cách biểu thị thể từ là bổ ngữ của vị ngữ trong câu.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
글의 내용을 여러 단락으로 서술할 때의 한 단락.
1.
PHẦN, PHÂN ĐOẠN:
Một đoạn khi tường thuật nội dung bài viết thành nhiều đoạn.
-
2.
주어와 술어를 갖추었으나 독립하여 쓰이지 못하고 다른 문장의 한 성분으로 쓰이는 단위.
2.
VẾ CÂU (MỆNH ĐỀ):
Đơn vị có chủ ngữ và vị ngữ nhưng không thể dùng độc lập được mà được dùng như một thành phần của câu khác.
-
3.
둘 이상의 가사가 붙어 있는 한 노래에서 이를 나눈 각각의 부분.
3.
LỜI:
Các phần của bài hát được tạo nên bởi từ hai phần trở nên.
-
Danh từ
-
1.
남의 힘에 의해 움직이는 동작을 나타내는 동사가 서술어로 쓰인 문장.
1.
CÂU BỊ ĐỘNG:
Câu mà động từ thể hiện động tác chuyển động do sức mạnh của người khác được dùng làm vị ngữ.
-
None
-
1.
문장에서 서술어에 대한 주어의 자격을 표시하는 조사.
1.
TRỢ TỪ CHỦ CÁCH:
Trợ từ biểu thị tư cách của chủ ngữ đối với vị ngữ trong câu.
-
None
-
1.
문장 안에서 체언이나 체언 구실을 하는 말 뒤에 붙어 이들을 서술어로 만드는 격 조사.
1.
TRỢ TỪ VỊ CÁCH:
Trợ từ cách gắn vào thể từ hoặc gắn sau một ngữ đóng vai trò thể từ trong câu, làm cho nó có vai trò của vị ngữ diễn tả sự vận động, trạng thái, tính chất... của chủ ngữ.
-
Danh từ
-
1.
문장 안에서 체언이 서술어의 보어임을 표시하는 격.
1.
BỔ CÁCH:
Cách biểu thị thể từ là bổ ngữ của vị ngữ trong câu.
-
Danh từ
-
1.
문장 안에서 체언이나 체언 구실을 하는 말 뒤에 붙어 이들을 서술어로 만드는 격.
1.
VỊ CÁCH:
Cách tạo thành vị ngữ trong câu bằng cách gắn vào sau từ ngữ có vai trò thể từ hay vị từ.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 단체나 물건의 중심이 되는 부분.
1.
CHỦ THỂ:
Phần trở thành trung tâm của tổ chức hay sự vật nào đó.
-
2.
사물의 움직임이나 어떤 행동의 중심이 되는 것.
2.
CHỦ THỂ, TRỌNG TÂM:
Cái trở thành trung tâm của sự dịch chuyển sự vật hay hành động nào đó.
-
3.
문장 안에서 서술어의 동작을 하거나 상태를 나타내는 대상.
3.
CHỦ THỂ:
Đối tượng thực hiện hành động hay thể hiện trạng thái của vị ngữ trong câu.
-
None
-
1.
명사나 명사구 뒤에 붙어 그 말이 서술어에 대하여 가지는 문법적 관계를 나타내는 조사.
1.
TRỢ TỪ CÁCH:
Trợ từ gắn vào sau danh từ hoặc danh ngữ, thể hiện quan hệ ngữ pháp của từ ngữ đó với vị ngữ.